Từ điển Thiều Chửu
郤 - khích
① Họ Khích. ||② Tên đất. ||③ Cùng nghĩa với chữ khích 隙, nghĩa là khoảng. Như khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích 有郤. ||④ Chỗ xương thịt giáp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh
郤 - khích
① Như 隙 [xì] (bộ 阜); ② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau; ③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa); ④ [Xì] (Họ) Khích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
郤 - khích
Tên đất thuộc nước Tấn thời Xuân Thu.